CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH DƯỢC HỆ CAO ĐẲNG CHÍNH QUY
ÁP DỤNG CHO ĐỐI TƯỢNG TỐT NGHIỆP CAO ĐẲNG TRỞ LÊN
|
Chương trình CĐ – ĐH NGÀNH DƯỢC |
|||||
| TT | Tên học phần | TC | Lý thuyết | Thực hành | Kỳ học |
| 1 | Vật lý đại cương | 2 | 2 | Kỳ 1 | |
| 2 | Hóa vô cơ II | 4 | 3 | 1 | Kỳ 1 |
| 3 | Sinh học đại cương | 2 | 2 | Kỳ 1 | |
| 4 | Môi trường | 2 | 2 | Kỳ 1 | |
| 5 | Vi sinh | 1 | 1 | Kỳ 1 | |
| 6 | Ký sinh | 1 | 1 | Kỳ 1 | |
| 7 | Sinh lý bệnh và miễn dịch | 2 | 2 | Kỳ 1 | |
| 8 | Dược liệu I | 2 | 2 | Kỳ 1 | |
| 9 | Ngoại ngữ 1 | 4 | Kỳ 1 | ||
| Cộng (1) | 20 | ||||
| 1 | Dược học cổ truyền | 1 | 1 | Kỳ 2 | |
| 2 | Hóa lý dược | 3 | 3 | Kỳ 2 | |
| 3 | Hóa hữu cơ II | 4 | 3 | 1 | Kỳ 2 |
| 4 | Hóa phân tích II | 4 | 3 | 1 | Kỳ 2 |
| 5 | Dược liệu II | 2 | 2 | Kỳ 2 | |
| 6 | Ngoại ngữ 2 | 4 | Kỳ 2 | ||
| 7 | Kỹ năng giao tiếp | 1 | Kỳ 2 | ||
| 8 | Độc chất học | 1 | 1 | Kỳ 2 | |
| Cộng (2) | 20 | ||||
| 1 | Hóa dược II | 4 | 3 | 1 | Kỳ 3 |
| 2 | Bào chế và sinh dược học | 4 | 3 | 1 | Kỳ 3 |
| 3 | Dược lý II | 3 | 3 | Kỳ 3 | |
| 4 | Thực hành dược khoa | 1 | 1 | Kỳ 3 | |
| 5 | Dược động học | 2 | 2 | Kỳ 3 | |
| 6 | Sản xuất thuốc 1 | 2 | 2 | Kỳ 3 | |
| 7 | Sản xuất thuốc 2 | 2 | 2 | Kỳ 3 | |
| 8 | Dược xã hội học | 2 | 2 | Kỳ 3 | |
| Cộng (3) | 20 | ||||
| 1 | Sản xuất thuốc 3 | 3 | 2 | 1 | Kỳ 4 |
| 2 | Nhóm các Thực hành tốt (GMP,GSP,GDP,GPP,GLP,GACP) | 2 | 2 | Kỳ 4 | |
| 3 | Thực hành về quản lý và cung ứng thuốc (bệnh viện, nhà thuốc, công ty) | 1 | 1 | Kỳ 4 | |
| 4 | Thực hành sản xuất thuốc tại các xi nghiệp dược phẩm | 1 | 1 | Kỳ 4 | |
| 5 | Sản xuất thuốc từ dược liệu | 2 | 1 | 1 | Kỳ 4 |
| d- | Kiến thức chuyên ngành tự chọn | 6 | Kỳ 4 | ||
| Chuyên ngành 1: “Quản lý và cung ứng thuốc” | |||||
| 1 | Đảm bảo chất lượng thuốc | 1 | 1 | ||
| 2 | Bảo hiểm y tế | 1 | 1 | ||
| 3 | Dược cộng đồng | 1 | 1 | ||
| 4 | Thông tin & cảnh giác dược | 1 | 1 | ||
| 5 | Quản lý dược bệnh viện | 1 | 1 | ||
| 6 | Mỹ phẩm và thực phẩm chức năng | 1 | 1 | ||
| Chuyên ngành 2: “công nghệ dược phẩm” | |||||
| 1 | Các hệ thống trị liệu mới | 1 | 1 | ||
| 2 | Phương pháp nghiên cứu dược liệu | 1 | 1 | ||
| 3 | Một số phương pháp phân tích bằng quang phổ | 1 | 1 | ||
| 4 | Nghiên cứu và phát triển thuốc mới | 1 | 1 | ||
| 5 | Độ ổn định của thuốc | 1 | 1 | ||
| 6 | Bao bì dược phẩm | 1 | 1 | ||
| f- | Thực tập cuối khóa và làm luận văn tốt nghiệp (Sinh viên không làm luận văn tốt nghiệp phải tích lũy đủ các điều kiện sau) | 8 | Kỳ 4 | ||
| 1 | Dược lý – dược lâm sàng | 2 | |||
| 2 | Hóa dược | 2 | |||
| 3 | Bào chế và sinh dược học | 2 | |||
| 4 | Tổ chức quản lý dược | 2 | |||
| Cộng (4) | 23 | ||||
Trường Cao Đẳng Công Nghệ Y - Dược Việt Nam
HỆ THỐNG ĐÀO TẠO - TUYỂN SINH - TIẾP NHẬN HỒ SƠ SINH VIÊN- Cơ sở Tân Phú (TP. HCM): 12 Trịnh Đình Thảo, phường Hòa Thạnh, quận Tân Phú, TP Hồ Chí Minh
- Cơ sở Đà Nẵng: 116 Nguyễn Huy Tưởng, phường Hòa Minh, quận Liên Chiểu, TP Đà Nẵng
- Cơ sở Đà Nẵng 2: 42 - 46 Phan Châu Trinh, Phường Hải Châu I, Quận Hải Châu, Thành Phố Đà Nẵng
- Cơ sở Bắc Từ Liêm (Hà Nội): 40 Trần Cung, phường Cổ Nhuế 1, quận Bắc Từ Liêm, TP Hà Nội
- Cơ sở TPHCM : 23-25 Nguyễn Văn Vịnh, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú, Thành Phố Hồ Chí Minh
- Cơ sở Gia Lai: tầng 3, tòa nhà G2, tổ 4, phường Chi Lăng, TP Pleiku, Gia Lai
- Tư vấn tuyển sinh: 089.6464.666 - 0966.848484
Xem thêm:
- Giới thiệu chung khối ngành Khoa học sức khỏe
- Mẹo để đạt điểm cao thi trắc nghiệm Tiếng Anh THPT quốc gia
- Thông tin chi tiết về các khối ngành năng khiếu? Các môn thi của từng khối ngành?
- Trường Cao đẳng Công nghệ Y – Dược Việt Nam: Thông báo nghỉ học phòng chống virus corona
- Sinh viên Cao Đẳng Công nghệ Y Dược Việt Nam với tình yêu biển, đảo










